Dịch vụ bốc xếp Hà Nội
Là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch vụ bốc xếp tại Hà Nội. Chúng tôi cung cấp dịch vụ bốc vác theo giờ, theo ngày và theo hợp đồng công việc tại các kho xưởng, nhà máy và khu công nghiệp. Đội ngũ nhân công của chúng tôi được đào tạo chuyên nghiệp, có kinh nghiệm, đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình làm việc. Chúng tôi chuyên bốc xếp hàng hóa lên xuống container, xe tải và đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng với giá cả hợp lý và uy tín.
Dịch vụ bốc xếp trọn gói Tại Hà Nội
Việc bốc xếp sẽ trở nên vô dễ dàng và an toàn với các trang thiết bị, xe chuyên dụng như xe đẩy kéo, nâng hạ, xe nâng lớn nhỏ, xe nâng điện, Rơ moóc, nâng tay, xe cẩu, xe cẩu, xe Mooc lùn, xe lôi, roller, con lăn, con đội thủy lực,…kết hợp với các loại xe tải kích thước lớn nhỏ hoặc xe container chuyển hàng hóa có trọng lượng cao một cách đơn giản, nhanh chóng và dễ dàng.
Bốc Vác 247 chuyên nhận bốc xếp hàng hóa tại Hà Nội theo yêu cầu, theo ngày hoặc bốc vác theo giờ, theo tháng hoặc đơn hàng theo xe, bốc xếp các loại hàng nông sản, hải sản, kho bãi, nhà xưởng, các vật tư xây dựng – xi măng, hàng hóa siêu thị như: gạo, bia các loại, sữa vinamilk, bánh kẹo, thiết bị vật dụng gia đình, các loại bàn ghế, tủ đồ gỗ, bốc xếp hàng hóa lên cao, các loại thiết bị công nghệ dễ vỡ, bốc xếp hành lý, đồ đạc cho khách du lịch tại sân bay, sân cảng, tháo dỡ, bốc xếp hàng hóa lên xe tải, lên tàu hỏa hoặc tàu thủy, đóng thùng xe container…
Liên hệ tư vấn dịch vụ qua số hotline: 0854.056.656 hoặc nhấp nút bên dưới để gọi trực tiếp
Bảng giá dịch vụ bốc xếp Hà Nội trọn gói
STT | LOẠI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | HÀNG NHẬP | HÀNG XUẤT |
( VNĐ) | ( VNĐ) | |||
1. | Bốc xếp hàng hoá thông thường | |||
– Giá tối thiểu | lần | 30,000 | 30,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 280 | 250 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 230 | 200 | |
2. | Bốc xếp hàng hoa quả tươi, hàng đông lạnh, hàng tươi sống | |||
– Giá tối thiểu | lần | 30,000 | 30,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 300 | 300 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 250 | 250 | |
3. | Bốc xếp hàng quý hiếm | |||
– Giá tối thiểu | lần | 100,000 | 100,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 500 | 500 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 400 | 400 | |
4. | Bốc xếp hàng nguy hiểm | |||
– Giá tối thiểu | lần | 50,000 | 50,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 400 | 400 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 300 | 300 | |
5. | Bốc xếp hàng nặng và hàng quá khổ | |||
– Giá tối thiểu | lần | 80,000 | 80,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 270 | 270 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 230 | 230 | |
6 | Dịch vụ phục vụ ngoài giờ hành chính | |||
– Giá phục vụ trong khoảng từ 16h30 đến 22h00 của ngày làm việc thông thường | Thu thêm 15% mức giá theo loại hình phục vụ | |||
– Giá phục vụ trong sau 22h00 đến 7h30 giờ sáng của ngày làm việc thông thường | Thu thêm 40% mức giá theo loại hình phục vụ | |||
– Giá phục vụ vào ngày ngày thứ 7, chủ nhật, ngày nghỉ lễ theo QĐ của nhà nước, ngày nghỉ bù cho ngày nghỉ lễ nếu ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước trùng vào thứ bảy, chủ nhật (kể cả làm đêm) | Thu thêm 40% mức giá theo loại hình phục |